Có 2 kết quả:
前人 tiền nhân • 前因 tiền nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người đời trước. ◇Ban Cố 班固: “Thần cố tài hủ, bất cập tiền nhân” 臣固才朽, 不及前人 (Điển dẫn 典引) Hạ thần Ban Cố tài năng kém cỏi, không bằng tiền nhân.
2. ☆Tương tự: “cổ nhân” 古人.
3. ★Tương phản: “hậu nhân” 後人.
2. ☆Tương tự: “cổ nhân” 古人.
3. ★Tương phản: “hậu nhân” 後人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đời trước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên do sự kiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nãi dẫn Lữ Bố đồng nhập hậu đường, thật cáo tiền nhân; tựu tương Tào Tháo sở tống mật thư dữ Lữ Bố khán” 乃引呂布同入後堂, 實告前因; 就將曹操所送密書與呂布看 (Đệ thập tứ hồi) Bèn dẫn Lữ Bố cùng vào hậu đường, nói rõ nguyên do đầu đuôi, rồi đưa mật thư của Tào Tháo cho Lữ Bố xem.
2. Phật giáo dụng ngữ: Nhân gieo trồng từ trước, nói tương đối với “hậu quả” 後果.
2. Phật giáo dụng ngữ: Nhân gieo trồng từ trước, nói tương đối với “hậu quả” 後果.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ cái nguyên do từ kiếp trước, gây ra cái hậu quả ở kiếp sau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0